HONDA HR-V

img
img
img
img
img
img
img
img
img
img

Ưu đãi đang có

GIÁ XE & KHUYẾN MÃI HONDA HRV 2024 TẠI ĐÀ NẴNG

Ưu đãi tháng 12/2024 duy nhất tại Honda Ô tô Hải Châu TẶNG Thuế Trước bạ, Tiền Mặt, Phụ kiện.

CHÍNH SÁCH GIẢM GIÁ SẬP SÀN - DUY NHẤT TRONG THÁNG NÀY DÀNH CHO "HRV 2024" CHÍNH TRẢ GÓP HRV. LÃI SUẤT CHẠM ĐÁY +  TỶ LỆ DUYỆT 99.99%
  • 02 Xuất Ngoại giao giá “HRV” cực kỳ ưu đãi.(Liên hệ ngay Hotline 0935.327.557 để biết chi tiết*)
  • Trả trước 140 triệu Nhận xe chạy ngay (đăng ký để được cung cấp chính xác lãi suất)
  • Hồ sơ trả góp BAO ĐẬU (xem chính sách trả góp)
  • Tặng Combo phụ kiện “Honda HRV” chính hãng cực giá trị.
  • Hỗ trợ thuế trước bạ.
  • Hỗ trợ lái thử ”HRV 2024” 24/7 tận Nhà.
  • Giảm tiền mặt “HRV 2024" trừ thẳng vào giá.
  • TRẢ TRƯỚC chỉ 140 triệu nhận xe
  • Xét duyệt trả góp “HRV 2024” 5 phút. Chỉ bằng CMND.
  • Miễn hoặc giảm lãi suất mua xe “HRV” trong 3 - 6 -9 - 12 tháng (số lượng có hạn)
  • Xử lý đến 99% nợ xấu. Đền bù nếu không giải ngân.
  • Hỗ trợ hoặc không cần chứng minh thu nhập.
  • Hơn 30 gói vay ưu đãi khi mua xe “HRV" từ nhiều ngân hàng đối tác của đại lý Honda.
  • Hỗ trợ chi phí phát sinh trong quá trình làm hồ sơ mua “HRV”.
  • Làm hồ sơ thủ tục mua trả góp “HRV” TẬN NHÀ. Không cần đến Showroom hoặc Ngân hàng.

**Chương trình ưu đãi của Đại Lý thay đổi linh hoạt tùy tình trạng tồn kho, chỉ tiêu bán hàng & tình trạng kinh doanh. Khách hàng có thuộc diện ưu tiên đặc biệt. Khách hàng mua tiền mặt hay mua trả góp**

Giá xe Honda HR-V 2024 niêm yết, chi tiết từng phiên bản và màu sắc:

Phiên bản Giá bán lẻ đề xuất
HONDA HR-V G

699.000.000  VND (Đen, Xám)

704.000.000 VND (Đỏ, Trắng ngọc)
HONDA HR-V L

826.000.000 VND (Màu: Đen, Xám)

831.000.000 VND (Màu: Đỏ, Trắng ngọc)
HONDA HR-V RS  871.000.000  VND (Đen, Xám)
876.000.000  VND (Đỏ, Trắng ngọc, Trắng bạc)

Ngoại thất

Mặt trước Honda HR-V

Mặt trước xe nổi bật với ốp ca lăng mạ chrome tạo hình kim cương bạc xây nên một diện mạo đầy táo bạo và liều lĩnh (RS).

Cụm đèn trước

Cụm đèn trước LED thiết kế hiện đại với điểm nhấn là dải đèn xi nhan chạy đuổi (RS).
 

Đèn sương mù

Đèn sương mù LED được bố trí hài hòa với cản trước, góp phần tôn lên diện mạo sang trọng.

Cụm đèn hậu

Cụm đèn hậu với dải đèn LED ngang mang đến vẻ ngoài thanh lịch và hiện đại.

Tay nắm cửa phía trước

Tay nắm cửa phía trước mở bằng cảm biến tiện lợi

Ăng-ten vây cá mập

Ăng-ten vây cá mập tạo điểm nhấn độc đáo.

Gương chiếu hậu

Gương chiếu hậu tự động gập tích hợp đèn báo rẽ LED hiện đại.

La-zăng 18 inch đa chấu

La-zăng 18 inch đa chấu tạo sự mạnh mẽ và thời trang cho chiếc xe (RS)

Nội thất

Chế độ vật cao (Tall Mode).

Chế độ vật dài (Long Mode).

Chế độ tiện dụng (Utility Mode).

Tính năng và An toàn

Hệ thống phanh giảm thiểu va chạm (CMBS)

Cảnh báo người lái khi phát hiện vật cản phía trước. Ngoài ra, trong trường hợp người lái không thể tránh khỏi va chạm, hệ thống sẽ tự động phanh để giảm thiểu thiệt hại.

Hệ thống thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN)

Phát hiện và thông báo cho người lái trong trường hợp xe phía trước đã bắt đầu di chuyển sau khi dừng đỗ thông qua các cảnh báo bằng hình ảnh và âm thanh. Tính năng này đặc biệt hữu dụng trong các trường hợp dừng đỗ đèn đỏ. 

Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp (ACC with LSF)

Hỗ trợ duy trì khoảng cách với phương tiện phía trước khi lái xe trên đường cao tốc. Hệ thống sẽ tự động tăng tốc và giảm tốc giúp việc lái xe thoải mái hơn.

Hệ thống đèn pha thích ứng tự động (AHB)

Trong điều kiện lái xe vào ban đêm, hệ thống tự động chuyển đổi giữa đèn chiếu gần và đèn chiếu xa tùy thuộc vào tình trạng giao thông.

Hệ thống giảm thiểu chệch làn đường (RDM)

Cảnh báo và hỗ trợ người lái đi đúng làn đường khi hệ thống phát hiện xe di chuyển quá gần hoặc đè lên vạch kẻ phân cách các làn đường.

Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)

Hỗ trợ đánh lái để giữ cho xe luôn đi ở giữa làn đường, đồng thời hiển thị cảnh báo trong trường hợp xe đi chệch khỏi làn đường.

Hộp số vô cấp CVT

Hộp số vô cấp CVT giúp chuyển số mượt mà và mang đến cảm giác  tăng tốc chân thật hơn người lái.

Khung gầm

Khung gầm được cải tiến cấu trúc và ứng dụng vật liệu cường độ cao.

Hệ thống khung xe mới

Hệ thống khung xe mới cứng chắc mà vẫn giữ được trọng lượng nhẹ, giúp cải thiện khả năng đánh lái và nâng cao sự thoải mái khi đi xe.

Động cơ 1.5L VTEC TURBO

Động cơ 1.5L VTEC TURBO tăng tốc nhanh và mạnh mẽ hơn động cơ 1.8L thường nhưng vẫn tiết kiệm nhiên liệu.

Chế độ ga tự động (Cruise Control)

Chế độ ga tự động (Cruise Control) giúp người lái rảnh chân, duy trì tốc độ ổn định trên đường cao tốc.

Khởi động bằng nút bấm

Chế độ khởi động bằng nút bấm tiện lợi.

Điều chỉnh chế độ lái

Điều chỉnh chế độ lái dễ dàng tại khu vực điều khiển trung tâm.

Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu ECON Mode

Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu ECON Mode cho hành trình êm ái và tiết kiệm trên mọi cung đường.

Chế độ lái thường Normal Mode

Chế độ lái thường Normal Mode mang đến cảm giác lái mượt mà và tinh tế.

Chế độ lái thể thao Sport Mode

Chế độ lái thể thao Sport Mode mang lại cảm giác lái nhanh và chân thật đầy phấn khích.

Lẫy chuyển số trên vô-lăng

Lẫy chuyển số trên vô-lăng cho trải nghiệm lái thể thao và bứt phá mạnh mẽ.

Bạt trùm xe

Trải cốp

Nẹp bước chân không đèn

Nẹp bước chân có đèn

Thảm trải sàn

Tấm bảo vệ tay nắm cửa

Đánh giá An Toàn 5 Sao ASEAN-NCAP

Thông số kỹ thuật

PHIÊN BẢN     G L

L AWD

e:HEV RS

ĐỘNG CƠ/ HỘP SỐ
Kiểu động cơ 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van Động cơ DOHC,
4 xi lanh thẳng hàng 2.0L
Hệ thống dẫn động FWD FWD AWD FWD
Hộp số CVT CVT CVT E-CVT
Dung tích xi lanh (cm3)$ 1.498 1.498 1.498 1.993
Công suất cực đại (kW/rpm) 140 (188HP)/6.000 140 (188HP)/6.000 140 (188HP)/6.000 Động cơ:
109 (146 HP)/6.100 rpm
Mô-tơ:
135 (181 HP)/4.500 rpm
Kết hợp: 152 (204 HP)
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 240/1.700~5.000 240/1.700~5.000 240/1.700~5.000 Động cơ: 183/4.500
Mô-tơ: 350/0-2.000
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 57 57 57 57
Hệ thống nhiên liệu PGM-FI PGM-FI PGM-FI PGM-FI
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) 7.49 7.3 7.8 5.2
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) 9.57 9.3 9.8 3.4
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) 6.34 6.2 6.7 6.3
KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG
Số chỗ ngồi 7 7 7 5
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.691 x 1.866 x 1.681 4.691 x 1.866 x 1.681 4.691 x 1.866 x 1.691 4.691 x 1.866 x 1.681
Chiều dài cơ sở (mm) 2.701 2.701 2.700 2.701
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) 1.611/1.627 1.611/1.627 1.608/1.623 1.611/1.627
Cỡ lốp 235/60R18 235/60R18 235/60R18 235/60R18
La-zăng 18 inch 18 inch 18 inch 18 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm) 198 198 208 198
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.5 5.5 5.5 5.5
Khối lượng bản thân (kg) 1.653 1.661 1.747 1.756
Khối lượng toàn tải (kg) 2.350 2.350 2.350 2.350
HỆ THỐNG TREO
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson Kiểu MacPherson Kiểu MacPherson Kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Liên kết đa điểm Liên kết đa điểm Liên kết đa điểm Liên kết đa điểm
HỆ THỐNG PHANH
Phanh trước Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Phanh đĩa Phanh đĩa Phanh đĩa Phanh đĩa
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS)
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW)
Chế độ lái Normal/ECON Normal/ECON Normal/ECON Sport/Normal/ECON
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng Không
Lẫy giảm tốc tích hợp trên vô lăng Không Không Không
Khởi động bằng nút bấm
Hệ thống chủ động kiểm soát âm thanh (ASC) Không Không Không
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn (ANC)
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước  
Đèn chiếu xa LED LED LED LED
Đèn chiếu gần LED LED LED LED
Đèn chạy ban ngày LED LED LED LED
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng
Tự động tắt theo thời gian
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng Không
Đèn rẽ phía trước Đèn LED chạy đuổi Đèn LED chạy đuổi Đèn LED chạy đuổi Đèn LED chạy đuổi
Đèn vào cua chủ động (ACL) Không Không Không
Đèn sương mù trước Không LED LED LED
Đèn sương mù sau Không Không Không
Đèn hậu LED LED LED LED
Đèn phanh treo cao
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt Ghế lái Tất cả các ghế Tất cả các ghế Tất cả các ghế
Thanh giá nóc xe Không Không Không
NỘI THẤT

KHÔNG GIAN

Bảng đồng hồ trung tâm 7'' TFT 7'' TFT 10.2'' TFT 10.2'' TFT
Chất liệu ghế Da Da Da Da
Ghế lái điều chỉnh điện kết hợp nhớ ghế 2 vị trí 8 hướng 8 hướng 8 hướng 8 hướng
Ghế phụ chỉnh điện 4 hướng 4 hướng 4 hướng 4 hướng
Hàng ghế 2 Gập 60:40 Gập 60:40 Gập 60:40 Gập 60:40
Hàng ghế 3 Gập 50:50 Gập 50:50 Gập 50:50 Không
Cửa sổ trời Không Không Panorama Panorama
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động Không
Hộc đựng kính mắt
Đèn trang trí nội thất Không Không

TAY LÁI

Chất liệu Urethan Da Da Da
Điều chỉnh 4 hướng
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh
TRANG BỊ TIỆN NGHI
TIỆN NGHI CAO CẤP
Khởi động từ xa
Phanh tay điện tử (EPB)
Chế độ giữ phanh tự động
Chìa khóa thông minh Có (có tính năng mở cốp từ xa) Có (có tính năng mở cốp từ xa) Có (có tính năng mở cốp từ xa)
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến
Thẻ khóa từ thông minh Không Không
KẾT NỐI GIẢI TRÍ
Màn hình 7'' 9'' 9'' 9''
Kết nối điện thoại thông minh không dây cho Apple Carplay
(kết nối có dây)

(kết nối không dây)

(kết nối không dây)

(kết nối không dây)
Bản đồ định vị tích hợp Không Không
Chế độ đàm thoại rảnh tay
Quay số nhanh bằng giọng nói Không
Kết nối USB/AM/FM/Bluetooth
Cổng sạc 1 cổng sạc USB
2 cổng sạc Type C
1 cổng sạc USB
3 cổng sạc Type C
1 cổng sạc USB
3 cổng sạc Type C
1 cổng sạc USB
3 cổng sạc Type C
Hệ thống loa 8 loa 8 loa 8 loa 12 loa BOSE
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) Không Không
Sạc không dây Không
Honda CONNECT
TIỆN NGHI KHÁC
Hệ thống điều hòa tự động Hai vùng độc lập Hai vùng độc lập Hai vùng độc lập Hai vùng độc lập
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau Hàng ghế 2 và 3 Hàng ghế 2 và 3 Hàng ghế 2 và 3 Hàng ghế 2
Cốp chỉnh điện Không Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh
Gương trang điểm cho hàng ghế trước
AN TOÀN

CHỦ ĐỘNG

Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING  
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS)
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp (ACC with LSF)
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM)
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)
Đèn pha thích ứng tự động (AHB)
Đèn pha thích ứng thông minh (ADB) Không Không Không
Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN)
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA)
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Camera lùi
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Cảm biến đỗ xe phía trước Không Không Không
Cảm biến đỗ xe phía sau Không
Cảm biến gạt mưa tự động Không
Cảnh báo chống buồn ngủ (DAM)
Cảnh báo áp suất lốp (TPMS)
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch) Không
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ
Camera 360o Không Không
Hỗ trợ đổ đèo (HDC)
Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau

BỊ ĐỘNG

Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
Túi khí bên cho hàng ghế trước
Túi khí rèm hai bên cho tất cả các hàng ghế
Túi khí đầu gối Hàng ghế trước Hàng ghế trước Hàng ghế trước Hàng ghế trước
Nhắc nhở cài dây an toàn Tất cả Tất cả Tất cả Tất cả
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX
Hệ thống phanh tự động khẩn cấp sau va chạm Không Không Không
AN NINH
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến